Thực đơn
Uông Bí Các địa danh, đường phố, công trình công cộng tại Uông BíDanh sách các tuyến đường tại Uông Bí | ||||
---|---|---|---|---|
Tên đường | Vị trí | Dài (m) | Rộng (m) | Ý nghĩa tên gọi, thông tin thêm |
Bạch Thái Bưởi | Từ QL18A đến Cảng Bạch Thái Bưởi | 4400 | 7,5-10,5 | |
Bãi Soi | Từ Cầu Hai Thanh đến Ngã 3 khu 4 phường Bắc Sơn | 2200 | 7,5 | Tên gọi đã ăn sâu vào tiềm thức, tình cảm của nhân dân địa phương |
Cây Trâm | Từ Ngã tư Nam Mẫu đến Khe Trâm | 4000 | 7,5 | Tên địa danh gắn với khu căn cứ cách mạng của tỉnh Quảng Ninh trong thời kì kháng chiến chống Pháp |
Lê Thanh Nghị | Từ phố Phan Đình Phùng đến Cảng Điền Công | 6100 | 5,5 | Ông bắt đầu tham gia hoạt động cách mạng khi làm phu mỏ tại Vàng Danh - Uông Bí |
Lựng Xanh | Từ đường Trần Phú đến dốc Lựng Xanh | 2500 | 7 | Gắn với tên gọi khu Danh thắng Lựng Xanh |
Núi Gạc | Từ phố Yên Thanh dến Đê Vành Kiệu III | 2800 | 6,5 | Tên một ngọn núi nằm trên địa bàn phường Yên Thanh |
Phùng Hưng | Từ QL18A đến QL10 | 2500 | 10,5-12 | |
Thượng Yên Công | Từ Cầu Lán Tháp (phường Vàng Danh) đến Ngã tư Nam Mẫu | 9000 | 7 | Gắn với địa danh xã Thượng Yên Công |
Yên Trung | Từ QL18A đến đường Yên Tử | 4700 | 6,5 | Tên gọi đã ăn sâu vào tiềm thức, tình cảm của nhân dân địa phương |
Yên Tử | Từ QL18A đến Suối Giải Oan | 12000 | 7,5 | Gắn với Di tích lịch sử, văn hoá và Danh thắng đặc biệt Yên Tử |
Tổng số đường đã đặt tên: 10 | Tổng chiều dài các đường đã biết: 50200 m |
Danh sách các tuyến phố tại Uông Bí | |||||
---|---|---|---|---|---|
Phường | Tên phố | Vị trí | Dài (m) | Rộng (m) | Ý nghĩa tên gọi, thông tin thêm |
Bắc Sơn | Phổ Am | Từ đường Bắc Sơn đến Chùa Phổ Am | 646 | 7,5 | Tên di tích lịch sử chùa Phổ Am nằm trên địa bàn phường Bắc Sơn |
Nam Khê | Chu Văn An | Từ đường Bạch Đằng đến đường sắt Hà Lạng | 450 | 3,5 | Gắn với khu dân cư cán bộ giáo viên Trường Cao đẳng sư phạm Quảng Ninh |
Lê Hoàn | Từ đường Bạch Đằng đến đường sắt Hà Lạng | 500 | 5 | ||
Nam Sơn | Từ đường Bạch Đằng đến đường sắt Hà Lạng | 300 | 5 | Gắn với địa danh cũ | |
Trần Nguyên Hãn | Từ đường Trần Quang Khải đến đường Trần Nhân Tông | 360 | 7 | ||
Tre Mai | Từ đường Bạch Đằng đến phố Thanh Niên | 600 | 3,5 | Tên gọi đã ăn sâu vào tiềm thức, tình cảm của nhân dân địa phương | |
Yết Kiêu | Từ đường Bạch Đằng đến đường sắt Hà Lạng | 350 | 5,5 | ||
Phương Đông | Liên Phương | Từ QL18A đến Cổng Trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng Quảng Ninh | 450 | 6,5 | Tên gọi đã ăn sâu vào tiềm thức, tình cảm của nhân dân địa phương |
Tân Lập | Từ Đập tràn hồ Tân Lập đến đường Yên Trung | 1000 | 7 | Những năm 1960, theo lời kêu gọi của Nhà nước có một số hộ dân từ các nơi đến đây khai hoang, lập nghiệp xây dựng vùng kinh tế mới, từ đó hình thành nên tên gọi | |
Phương Nam | Cẩm Hồng | Từ QL10 đến Cầu Máng | 800 | 5 | Tên gọi đã ăn sâu vào tiềm thức, tình cảm của nhân dân địa phương |
Hồng Hà | Từ QL10 đến Khu Hồng Hà | 1100 | 5 | Tên gọi đã ăn sâu vào tiềm thức, tình cảm của nhân dân địa phương | |
Lê Quý Đôn | Từ QL10 đến Kênh Bạch Đằng | 500 | 11 | ||
Lý Nam Đế | Từ QL10 đến Kênh Đông Hồng | 1200 | 5 | ||
Quang Trung | Bùi Thị Xuân | Từ phố Phan Đình Phùng đến Vườn hoa Công ty nhiệt điện Uông Bí | 1300 | 5 | |
Đá Cổng | Từ phố Trần Phú đến đường Lựng Xanh | 587 | 7,5 | Tên gọi đã ăn sâu vào tiềm thức, tình cảm của nhân dân địa phương | |
Đập Tràn | Từ Đập tràn Nhà máy điện Uông Bí đến đường Quang Trung | 500 | 7,5 | Tên gọi đã ăn sâu vào tiềm thức, tình cảm của nhân dân địa phương | |
Đồng Mây | Từ phố Trần Quốc Toản đến Cống Đồng Mây | 520 | 3,5 | Tên gọi quen thuộc của nhân dân địa phương | |
Hạ Mộ Công | Từ phố Trần Nhật Duật đến QL18A | 400 | 7 | Tên của một xã cổ thuộc tổng Bí Giàng, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Yên trước đây, nay thuộc phường Quang Trung, thành phố Uông Bí | |
Nguyễn Bỉnh Khiêm | Từ Ngã 3 kênh nước nóng đến đường Quang Trung | 330 | 7,5 | ||
Nguyễn Du | Từ phố Trần Phú đến đường sắt | 708 | |||
Nguyễn Hiền | Từ phố Trần Quốc Toản đến Khu quy hoạch khu 12 | 300 | 7 | ||
Nguyễn Khuyến | Từ phố Đập Tràn đến đường Quang Trung | 500 | 4,5 | ||
Phạm Ngũ Lão | Từ cầu đường sắt đến QL18A | 350 | 4 | ||
Phan Bội Châu | Từ phố Phan Đình Phùng đến phố Nguyễn Du | 1300 | 8 | ||
Thương mại | Từ đường Quang Trung đến phố Phạm Ngũ Lão | ||||
Trần Hưng Đạo | Từ phố Trần Phú đến QL18A | 798 | |||
Trần Quang Diệu | Từ phố Phan Đình Phùng đến Vườn hoa Công ty nhiệt điện Uông Bí | 1300 | 5 | ||
Xuân Diệu | Từ phố Trần Hưng Đạo đến Đập xả nước Hồ Công Viên | 650 | 3-5,5 | ||
Thanh Sơn | Bãi Dài | Từ phố Hoàng Quốc Việt đến Ngã 3 Nhà máy gạch Thanh Sơn | 1300 | 3,5 | Tên gọi đã ăn sâu vào tiềm thức, tình cảm của nhân dân địa phương |
Hải Thượng Lãn Ông | Từ phố Tuệ Tĩnh đến phố Hữu Nghị | 1100 | 5 | Gắn với khu dân cư là cán bộ Bệnh viện Việt Nam - Thụy Điển | |
Hoàng Hoa Thám | Từ phố Nguyễn Trãi đến phố Thanh Sơn | 425 | 5,5 | ||
Hồ Xuân Hương | Từ phố Trần Hưng Đạo đến Đập xả nước Hồ Công Viên | 400 | 3-5,5 | ||
Lương Thế Vinh | Từ phố Nguyễn Trãi đến phố Tuệ Tĩnh | 570 | 5,5 | ||
Lý Quốc Sư | Từ phố Tuệ Tĩnh đến Ngã ba khu 7 phường Thanh Sơn | 550 | 5 | ||
Nguyễn Trãi | Từ phố Thanh Sơn đến phố Trần Khánh Dư | 1140 | 3,5 | ||
Trần Bình Trọng | Từ phố Trần Hưng Đạo đến phố Lý Thường Kiệt | 600 | 5 | ||
Trần Khánh Dư | Từ phố Bãi Dài đến Cổng phụ Bệnh viện Việt Nam - Thụy Điển | 694 | 7,5 | ||
Trần Quang Khải | Từ phố Hoàng Quốc Việt đến phố Thanh Sơn | 572 | 7,5 | ||
Việt Xô | Từ đường Trần Nhân Tông đến phố Hữu Nghị | 600 | 7 | Gắn với công trình hợp tác giữa hai nước Việt Nam và Liên Xô trước đây | |
Trưng Vương | Bến Dừa | Từ đường Trưng Vương đến đường sắt Hà Lạng | 600 | 3,5 | Tên gọi đã ăn sâu vào tiềm thức, tình cảm của nhân dân địa phương |
Đồng Mương | Từ đường Trưng Vương đến Nhà văn hoá khu 1 | 1500 | 5 | ||
Lê Chân | Từ phố Thanh Niên đến Ngã ba đường lên Nghĩa trang nhân dân phường Trưng Vương | 600 | 5,5 | ||
Sông Uông | Từ đường Trưng Vương đến Đập tràn Công ty Nhiệt điện Uông Bí | 500 | 5 | Tên gọi quen thuộc của nhân dân địa phương | |
Thanh Niên | Từ đường Trưng Vương đến phố Tre Mai | 1000 | 3,5 | Tuyến phố do Thanh niên quản lý, tên gọi quen thuộc của nhân dân địa phương | |
Trưng Nhị | Từ đường Trưng Vương đến Đập tràn Công ty Nhiệt điện Uông Bí | 1300 | 3,5 | ||
Vàng Danh | Lê Hồng Phong | Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến Đường sắt | 600 | 6 | |
Ngô Gia Tự | Từ đường 326 đến Khu 5B phường Vàng Danh | 325 | 5 | ||
Yên Thanh | Hòa Bình | Từ đường Trần Nhân Tông đến hết khu dân cư | 800 | 7 | |
Phú Thanh | Từ đường Trần Nhân Tông đến Khu Phú Thanh Tây | 1000 | 7 | Tên gọi đã ăn sâu vào tiềm thức, tình cảm của nhân dân địa phương | |
Phú Thanh Đông | Từ QL18A đến hết khu dân cư | 1172 | 5-12 | Tên gọi của khu phố tách ra từ làng Phú Thanh trước đây | |
Yên Thanh | Từ đường Trần Nhân Tông đến Khu Bí Giàng | 800 | 7 | ||
Tổng số phố đã đặt tên: 52 | Tổng chiều dài các phố đã biết: 35947 m |
Thực đơn
Uông Bí Các địa danh, đường phố, công trình công cộng tại Uông BíLiên quan
Uông Uông Bí Uông Tinh Vệ Uông Chu Lưu Uông Đông Thành Uông Tô Lang Uông Dương Uông Trác Thành Uông Vĩnh Thanh Uông Hải GiangTài liệu tham khảo
WikiPedia: Uông Bí http://uongbi.org/home/index.php/about/Gioi-thieu-... http://uongbi.org/home/index.php/about/Khi-hau-Uon... http://uongbi.org/home/index.php/about/Vi-tri-dia-... //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... http://baodientu.chinhphu.vn/Home/Thanh-lap-thanh-... http://congbao.chinhphu.vn/noi-dung-van-ban-so-89_... http://vanban.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinh... http://www.chinhphu.vn/vanbanpq/lawdocs/QD63H%C4%9... http://baoquangninh.com.vn/chinh-tri/201311/thanh-... http://www.baoquangninh.com.vn/doi-song/201108/y-t...